Thông báo cam kết chất lượng của trường tiểu học Cao Dương năm học 2023-2024

Thứ tư - 06/09/2023 15:17
Thông báo cam kết chất lượng của trường tiểu học Cao Dương năm học 2023-2024
Biểu mẫu 05
 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THANH OAI       TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO DƯƠNG
 
 

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2023-2024
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
    Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh. Trẻ đủ 6 tuổi có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại xã Cao Dương với số lượng là 177 em. Tất cả học sinh được lên lớp 3 là 190/190 em. Tất cả học sinh được lên lớp 4 là 206/206 em. Tất cả học sinh được lên lớp 5 là 227/227 em. Tất cả học sinh được lên lớp 6 là 228/228 em.
II Chương trình
 giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện.
Thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông theo
QĐ số 16/2006/QĐ-
BGDĐT; Công văn
 896/BGD&Đ; Công văn số 7975/BGDĐT-GDTH; Công văn số
 5842/BGDĐT-VP.
- Thực hiện đúng Chương trình giáo dục phổ thông theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT; Công văn 896/BGD&ĐT ngày 13/02/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Công văn số 7975/BGDĐT-GDTH ngày 10/9/2009 về việc “Hướng dẫn dạy học môn Thủ công, Kỹ thuật ở Tiểu học”; Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 về “Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học giáo dục phổ thông”.
- Tổ chức giảng dạy theo chương trình hiện hành của Bộ GD&ĐT.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh. - Nhà trường phối hợp với gia đình thông qua các buổi họp Cha mẹ học sinh (ít nhất 3 lần/năm học), điện thoại, trao đổi trực tiếp giữa giáo viên và cha mẹ học sinh.
- Học sinh thực hiện 5 Điều Bác Hồ dạy, nhiệm vụ của học sinh, nội qui nội quy của học sinh, của nhà trường.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục. Trường thường xuyên tổ chức các hoạt động hỗ trợ học tập cho học sinh: giáo dục các kỹ năng tự bảo vệ, sơ cấp cứu, hội thi nghi thức Đội, thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ Thị trấn Kim Bài – xã Kim An. Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa theo chủ đề, chủ điểm (mỗi tháng 1 lần).
V Kết quả năng lực, phẩm chất, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được. - Phẩm chất:
+ Đạt: 177/177 HS, tỉ lệ: 100%
+ Chưa đạt: 0
- Năng lực:
+ Đạt: 177/177 HS, tỉ lệ: 100%
+ Chưa đạt: Chưa đạt: 04
-HSHTCT lớp học: 173/177 HS, tỉ lệ: 98%
+ Chưa đạt: 04
- Khen thưởng: 120/177 HS, tỉ lệ: 67,8%
 
- Phẩm chất:
+ Đạt: 190/190 HS, tỉ lệ: 100%
+ Chưa đạt: 0
- Năng lực:
+ Đạt: 190/190 HS, tỉ lệ: 100%
+ Chưa đạt: 0
- HSHTCT lớp học: + Đạt: 190/190 HS, tỉ lệ: 100%
+ Chưa đạt: 0
-Khen thưởng: 116  HS, tỉ lệ: 61,1 %
- Phẩm chất:
+ Đạt: 206/206 HS, tỉ lệ: 100%
+ Chưa đạt: 0
- Năng lực:
+ Đạt: 205/206 HS, tỉ lệ: 99,5%
+ Chưa đạt: 0
- HSHTCT lớp học: + + Đạt: 205/206 HS, tỉ lệ: 95,5%
+ Chưa đạt: 0
-Khen thưởng: 107  HS, tỉ lệ: 51,9%
- Phẩm chất:
+ Đạt: 227/227 HS, tỉ lệ: 100%
+ Chưa đạt: 0
- Năng lực:
+ Đạt: 225/227 HS, tỉ lệ: 99%
+ Chưa đạt: 02 đạt 1%
- HSHTCT lớp học:Đạt: 227/227 HS, tỉ lệ: 100%
- Khen thưởng: 137 HS, tỉ lệ: 60,4%
 
- Phẩm chất:
+ Đạt:228/228 HS, tỉ lệ 100%
+ Chưa đạt: 0
- Năng lực:
+ Đạt:228/228 HS, tỉ lệ 100%
+ Chưa đạt: 0
-HSHTCTTH: Đạt:228/228 HS, tỉ lệ 100%
- Khen thưởng: 97 HS, tỉ lệ: 42,5%
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh. - Trường sẽ phối hợp với chính quyền địa phương để duy trì sĩ số học sinh theo học trong năm tại trường.
- Học sinh có đủ khả năng học tiếp tục lên lớp học trên (tiếp tục học ở Trung học Cơ sở).

                                                                                                                   Cao Dương, ngày 5 tháng 9 năm 2023
                                                                                                                                 Thủ trưởng đơn vị
                                                          



                                                                                                                                 Nguyễn Thị Nhàn






 
Biểu mẫu 06
Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
                           ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THANH OAI                           TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO DƯƠNG
 
 
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2022 – 2023
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 1.098 191 203 223 228 253
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 1.098 191 203 223 228 253
III Số học sinh chia theo phẩm chất 1.098 191 203 223 228 253
1 Tốt 839 173 154 145 178 189
  (tỷ lệ so với tổng số tính %) 76,41 90,58 75,86 65,02 78,07 74,70
2 Đạt 259 18 49 78 50 64
  (tỷ lệ so với tổng số tính %) 23,59 9,42 24,14 34,98 21,93 25,30
3 Cần cố gắng - - - - - -
  (tỷ lệ so với tổng số) - - - - - -
IV Số học sinh chia theo năng lực 1.098 191 203 223 228 253
1 Tốt 752 139 120 144 176 173
  (tỷ lệ so với tổng số tính %) 68,49 72,77 59,11 64,57 77,19 68,38
2 Đạt 344 50 83 79 52 80
  (tỷ lệ so với tổng số tính %) 31,33 26,18 40,89 35,43 22,81 31,62
3 Cần cố gắng 2 2        
  (tỷ lệ so với tổng số) 0,18 1,05 - - - -
V Số học sinh chia theo kết quả học tập 1.098 191 203 223 228 253
1 Hoàn thành tốt 633 103 102 145 137 146
  (tỷ lệ so với tổng số tính %) 57,65 53,93 50,25 65,02 60,09 57,71
2 Hoàn thành 462 85 101 78 91 107
  (tỷ lệ so với tổng số tính %) 42,08 44,50 49,75 34,98 39,91 42,29
3 Chưa hoàn thành 3 3 - - - -
  (tỷ lệ so với tổng số tính %) 0,27 1,57 - - - -
V Tổng hợp kết quả cuối năm 1.095 188 203 223 228 253
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 99,73 98,43 100,00 100,00 100,00 100,00
a Trong đó: 571 99 100 119 116 137
  HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) 52,00 51,83 49,26 53,36 50,88 54,15
b HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) 122 35 26 22 20 19
  (tỷ lệ so với tổng số tính %) 11,11 18,32 12,81 9,87 8,77 7,51
2 Ở lại lớp 3 3 - - - -
  (tỷ lệ so với tổng số tính %) 0,27 1,57 - - - -
      Cao Dương, ngày 30 tháng 5 năm 2023
      Thủ trưởng đơn vị
               
                Nguyễn Thị Nhàn  
Biểu mẫu 07
Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THANH OAI         TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO DƯƠNG
 
 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học
năm học 2023 – 2024
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 28/28 Số m2/học sinh
II Loại phòng học 28  
1 Phòng học kiên cố 28  
2 Phòng học bán kiên cố 0 0
3 Phòng học tạm 0 0
4 Phòng học nhờ, mượn 0 0
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 7460  
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 3000  
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 1344 1,30
2 Diện tích thư viện (m2) 100 0,09
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 284 0,26
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 120  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 132 0,128
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 96  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 52 0,05
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) 28 0,27
9 Diện tích phòng truyền thống (m2) 48 0,044
10 Phòng hoạt động Đội (m2) 28  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 250 Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 250 250/28
1.1 Khối lớp 1 50 50/5
1.2 Khối lớp 2 50 50/6
1.3 Khối lớp 3 50 50/6
1.4 Khối lớp 4 50 50/6
1.5 Khối lớp 5 50 50/5
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
2.1 Khối lớp 1 0 0
2.2 Khối lớp 2 0 0
2.3 Khối lớp 3 0 0
2.4 Khối lớp 4 0 0
2.5 Khối lớp 5 0 0
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 33 0,03
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 15 15/28
2 Cát xét 4 4/28
3 Đầu Video/đầu đĩa 2 2/28
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 14 14/28
5 Thiết bị khác…    
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 0
XI Nhà ăn 0
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 96 m2 90 1,06 hs/chỗ
XIII Khu nội trú 00 00 00
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho
học sinh
Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh 02 00 12 00 168/1028=0,163
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh 00 00 00 00 00




 
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  

                                                            Cao Dương, ngày 05  tháng 9 năm 2023
                                                                     THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
        



                                                                                    Nguyễn Thị Nhàn
Biểu mẫu 08
UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG TH CAO DƯƠNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
Năm học 2023 - 2024
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  50 0 0 35 11 4 0 8 38 2 24 15    
I Giáo viên 39     30 9 0 0 10 28 1        
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: 10     5 5 0 0 0 9          
1 Tiếng dân tộc 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0       0
2 Ngoại ngữ 3      0 3     1  2          
3 Tin học  1     1       0  1          
4 Âm nhạc 2     1  1        2          
5 Mỹ thuật 2      1  1      2          
6 Thể dục     2 0       2          
II Cán bộ quản lý                            
1 Hiệu trưởng  1     1         1           
2 Phó hiệu trưởng  2      2            2        
III Nhân viên 8      2 2  4                
1 Nhân viên văn thư  1     1       01009
 
           
2 Nhân viên kế toán     1       06.032
 
           
3 Thủ quỹ  1        1      
16B121
 
           
4 Nhân viên y tế  1         1   16B121
 
           
5 Nhân viên thư viện  1          1   01009
 
           
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm        1     01009
 
           
7 Nhân viên công nghệ thông tin         1    01009
 
           
 
  Cao Dương , ngày 05  tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị



Nguyễn Thị Nhàn

 





 
             


 
 












 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Vun đắp ước mơ
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây