Thông báo cam kết chất lượng của trường tiểu học Cao Dương năm học 2022-2023

Thứ bảy - 03/09/2022 09:16
Thông báo cam kết chất lượng của trường tiểu học Cao Dương năm học 2022-2023
Cam kết chất lượng giáo dục của Trường Tiểu học Cao Dương, cuối năm học 2022 - 2023
Biểu mẫu  05 (Kèm theo Thông sổ 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ GD vả ĐT)

UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG TH CAO DƯƠNG
THÔNG BÁO
Cam kêt chât lượng giảo dục của Trường Tiêu học  Cao Dương , cuôi nàm học  2022 - 2023
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lóp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh Trẻ 6 tuổi HTCT
Lóp 1
HTCT
Lớp 2
HTCT
Lớp 3
HTCT
Lóp 4
H Chương  trình giáo dục mà cơ sỡ giáo dục thực hiện Khối 1,2,3 thực hiện theo chương trinh Giáo dục phô thông 2018.
Khối 4.5 thực hiện theo chương trình giáo dục phổ thông 2000
III Yêu câu về phôi hợp giữa  cơ sỡ giáo dục và gia đình. Yêu câu vê thái độ học tập của học sinh Giác viên chủ nhiệm lớp và cha mẹ học sinh thường xuyên liên hệ để cùng chãtn lo việc học tập của con em. Tô chức họp CMHS it nhát 3 lần/ nám
rv Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt  của học sinh ở cơ sở giáo dục Trường thường xuyên tổ chức các hoạt động hỗ trợ học tập cho học sinh: giáo dục các kỹ năng sống, giáo dục giá trị sống ngoài ra trường tổ chức dạy bơi, văn nghệ .... phát triển toàn diện cho học sinh.
V Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
  • Năng lực và phám chất: mức Đạt vá Tốt: 100% ,Các mõn học hoạt động giáo dục: Hoàn thành và Hoàn thành tốt  đạt 99,5% trở lèn
  • Sức khóe: 100%  học  sinh sức khỏe  bình thường (giảm  đến  mức thấp nhất số học sinh suy dinh dưỡng, béo phì).
VI Khả  năng học tập tiếp  tục của học sinh Các khối  lớp 1,2,3,4,5: HTCTLH: 99,5% trỏ lẽn
Khối lớp 5: HTCTTH: 100%
             Cao Dương , ngày 30 tháng  8  năm  2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Nhàn
Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông sổ 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ GD vả ĐT)
UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG TH CAO DƯƠNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng  giáo dục tiểu học thực tế, Năm học 2021 - 2022
STT Nội dung Tống
số
Chia ra theo khối lớp
Lóp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lỡp 5
I Tổng  sổ học sinh 1106 214 221 227 253 191
II Sô học sinh học 2 buổi/ngày 1106 214 221 227 253 191
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất (Theo bảng thông tin về chất lượng cuối năm học đính kèm)
1 Tốt (tỷ lệ so vớt tồng số) 57% 60% 55% 55% 60% 55%
2 Đạt (tỷ lệ so vỡi tồng số) 43% 40% 45% 45% 40% 45%
3 Cần cô gắng (tỷ lệ so với tống số)            
IV Sồ học sinh chia theo kết quả học tập Theo bảng thông tin về chất lượng cuối năm học đính kèm)
1 Hoàn thành tốt: (tỷ lệ so với tổng số) 53% 58% 52% 52% 53% 50%
2 Hoàn thảnh: (tỷ lệ so với tổng số) 46,3% 39% 47,5% 48% 47% 50%
3 Chưa hoàn thành: (tỷ lệ so với tổng số) 0,7% 3% 0,5%      
V Tổng hợp kết quả cuối năm            
1 Lên lớp: (tỷ lệ so với tổng số) 99,3% 97% 99,5% 100% 100% 100%
a Trong ãó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) 52% 58% 52% 47% 53% 50%
b HS áưọc câp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) 4,9% 5,6% 5% 5,2% 3,5% 5,2%
2     Ở  lại lớp ((tỷ lệ so với tổng số) 0,7% 3% 0,5%      
             Cao Dương , ngày 30 tháng  8  năm  2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Nhàn
 
Biểu mẫu  07
(Kèm theo Thông sổ 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ GD vả ĐT)
UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG TH CAO DƯƠNG
THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học năm học 2022-2023
STT Nội dung Số lượng Binh quân
I phòng học/sô lứp 28/28 Số m2/ học sinh
n Loại phòng học    
1 Phòng học kièn cô 28     39 học sinh/lớp
7 Phông học bán kièn cô 0  
■T Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ. muợn 0  
m Sô điểm trường lẻ 0  
IV Tâng diện tích đât (m2) 8832 8 m2
V Diện tích sân chơi, bài tập (m2) 3000 3 m2
VI Tông diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (ìn2) 1392 1,3m2
2 Diện tích thư viện (m2) 100  
■T Diện tích phòng giáo dục thể chất  hoặc nhà đa năng (m2) 284  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 80  
5 Diện tích phỏng ngoại ngữ (m2) 80  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 54  
7 Diện tích phòng íhiêi bị giáo dục (m2) 24  
3 Diện tích phòng hô trợ giảo dục học sinh khuyết  tật học hòa nhập (m2) 24  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động đội (nr1) 72  
m Tông sô thiêt bị dạy học tôi thiên (Đơn vị tính: bộ) 30 Số bộ /'lớp
1 Tổng số thlêt bị dạy học tối thiêu hiện có theo quy định 30  
1.1 Khối lớp  1 6 1 bộ/ lớp
1.2 Khối lớp  2 6 1 bộ/ lớp
1.3 Khối lớp  3 6 1 bộ/ lớp
1.4 Khối lớp  4 5 1 bộ/ lớp
1.5 Khối lớp  5 5 1 bộ/ lớp
2 Tổng số thiết bị dạy học tôi thiêu còn thiêu so với  quy định    
2 1 Khối lớp  1 0  
2.2 Khối lớp  2 0  
2.3 Khối lớp  3 0  
2.4 Khối lớp  4 0  
7 s
_r
Khối lớp  5 0  
MII Tíing số máy vỉ tỉnh đang líuực sử dụng phục vụ học tập 25 30 học sinh/bộ
 
 
  (Đơn vị tính: bộ)    
IX Tông sô thiêt bị dùng chung khác   Số thiêt bị/ lớp
1 Ti vi 15 15/28 lớp
n jÍi Cát xét 3 3/28lớp
■T1 ĐầuVideo. đâu đĩa 3 3/28lớp
4 Mậy chiêu OverHead/prọjectar/vật thé 8 8/28lớp
5 Thièt bị khác.( Âm thanh lớp học )          2 2/28lớp
ó      
 
  Nội dung Số lượng
X Nhà bêp 0
XI Nhà ãn 0
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m3) Số chỗ Diện tích bình quấn, chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 0 0 0
XIII Khu nội trú      
 
xn Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh m1; học sinh
  Nam  Nữ Chung NamNừ
1 Đạt chuàn vệ sinh * 2 5 5   0,1m2
2 Chua đạt chuân vệ sinh*          

(*Theo Quyết định số 41/2010 QĐ-BGDĐT ngày 30 /12 /2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ  trường tiểu học và Thông tư 27/201l/TT-BYT ngày 24/6/2011 cùa Bộ Y tể ban hành quy chuân kỹ  thuật quốc gia vê nhà tiêu- điểu kiện đảm bảoỉ hợp vệ sinh).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X  
X\TI Kết nối  internet X  
XÌTH Trang thông tin điện tử (Website) của trường X  
XIX Tường rào xây X  
            
Cao Dương , ngày 30 tháng  8  năm  2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Nhàn
 
Bièu mẫu  08
(Kèm theo Thông sổ 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ GD vả ĐT)
UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG TH CAO DƯƠNG
THÔNG BÁO

Công khai thông tin ve đội ngũ nhà giáo, cán bộ quăn lý  nhãn viên của trường tiểu học
Năm học 2022-2023
 
stt Nội dung Tòng sổ Trinh độ đảo tạo Hạng chức danh nghề  nghiệp Chuẩn  nghề nghiệp
TS Th s ĐH TG Dưới
TC
Hạng IV Hạng
III
Hang II Tốt Khá TB chưa đạt
Tông sô giáo viên, cán bộ quân lý và nhân viên 50 0 0 13 39 3         3      
I Giáo viên 40     10 30     13 26 1 18 22 0  
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:                            
1 Tiêng dân tộc 0                          
2 Ngoại ngữ 3     1 2                  
3 Tin học 1     1                    
4 Âm nhạc 1     1                    
5 Mỹ thuật 1       1                  
ó Thê dục 2       2                  
H Cán bộ quản lý 3                          
1 Hiệu trướng 1     1                    
2 Phó hiệu trưởng 2     2                    
III Nhân viên 7       4 3                
1 Nhân viên văn thư 1       1                  
2 Nhân viên kế toán 1       1                  
3 Thủ quỹ 1         1                
4 Nhàn viên y tế 1         1                
5 Nhàn viên thư viên
ư viện
1         1                
6 Nhàn viên thiết bị, thí nghiệm 0                          
7 Nhân viên cóng nghệ thòng tin 0                          
8 Nhàn viên hổ  trợ giáo dục người khuyếttật 1       1                  
9 Nhàn vién phục vụ 1       1                  
Cao Dương , ngày 30 tháng  8  năm  2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Nhàn

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Vun đắp ước mơ
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây